ĐẬU TƯƠNG
MÃ SẢN PHẨM
GIÁ ĐÓNG CỬA
THAY ĐỔI
KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH
An toàn và bảo mật
Mọi hoạt động giao dịch sẽ được kiểm soát bởi Bộ Công thương và quá trình thanh toán bù trừ được thực hiện bởi MXV, theo đúng quy định của pháp luật. Đây là cơ sở pháp lý giúp nhà đầu tư an tâm giao dịch.
Phòng hộ rủi ro về giá
Hợp đồng tương lai đậu tương giúp doanh nghiệp, nhà sản xuất giảm thiểu rủi ro về giá, tránh những biến động không mong muốn, gia tăng cơ hội sinh lời
Tính thanh khoản cao
Trung bình có hơn 200,000+ hợp đồng được giao dịch mỗi ngày, khối lượng hợp đồng mở có thời điểm chạm mức 900,000+ hợp đồng, giúp nhà đầu tư dễ dàng thực hiện các vị thế đóng và mở
Đòn bẩy cao
Giá trị đòn bẩy cao giúp nhà đầu tư có thể nắm giữ tổng giá trị vị thế lớn hơn với nguồn vốn bỏ ra nhằm tối ưu hoá lợi nhuận
Hàng hóa giao dịch | Đậu tương CBOT | |
Mã hàng hóa | ZSE | |
Độ lớn hợp đồng | 5000 giạ / Lot | |
Đơn vị yết giá | cent / giạ | |
Thời gian giao dịch | Thứ 2 – Thứ 6: | |
Bước giá | 0.25 cent / giạ | |
Tháng đáo hạn | Tháng 1, 3, 5, 7, 8, 9, 11 | |
Ngày đăng ký giao nhận | Ngày làm việc thứ 5 trước ngày thông báo đầu tiên | |
Ngày thông báo đầu tiên | Ngày làm việc cuối cùng của tháng liền trước tháng đáo hạn | |
Ngày giao dịch cuối cùng | Ngày làm việc trước ngày 15 của tháng đáo hạn | |
Ký quỹ | Theo quy định của MXV | |
Giới hạn vị thế | Theo quy định của MXV | |
Biên độ giá | Giới hạn giá ban đầu | Giới hạn giá mở rộng |
$1.05/giạ | $1.60/giạ | |
Phương thức thanh toán | Giao nhận vật chất | |
Tiêu chuẩn chất lượng | Đậu tương loại 1, loại 2, loại 3 |
Theo quy định của sản phẩm Đậu tương CBOT giao dịch trên Sở Giao dịch Hàng hóa CBOT.
Đậu tương được giao dịch là đậu tương loại 1, đậu tương loại 2, đậu tương loại 3 đáp ứng những tiêu chuẩn được mô tả ở bảng dưới:
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 |
Độ ẩm tối đa: 13% | Độ ẩm tối đa: 14% | Độ ẩm tối đa: 14% |
Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 56,0 trên 1 giạ | Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 54,0 trên 1 giạ | Trọng lượng kiểm tra tối thiểu là 52,0 trên 1 giạ |
Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa là 2,0% trong đó hỏng do nhiệt là 0,2% | Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa 3.0%, trong đó do nhiệt là 0.5% | Tỷ lệ hạt hư hỏng tối đa 5.0%, |
Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 1.0% | Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 2.0% | Tỷ lệ vật ngoại lai tối đa 3.0% |
Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 10% | Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 20% | Tỷ lệ hạt nứt vỡ tối đa 30% |
Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 1.0% | Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 2.0% | Tỷ lệ đậu khác màu tối đa 5,0% |
HỢP ĐỒNG | HỢP ĐỒNG | SỞ GIAO DỊCH NƯỚC NGOÀI LIÊN THÔNG | NGÀY THÔNG BÁO ĐẦU TIÊN | NGÀY GIAO DỊCH CUỐI CÙNG |
---|---|---|---|---|
Đậu tương 11/2023 | ZSEX23 | CBOT | 31/10/2023 | 14/11/2023 |
Đậu tương 1/2024 | ZSEF24 | CBOT | 29/12/2023 | 12/01/2024 |
Đậu tương 3/2024 | ZSEH24 | CBOT | 29/02/2024 | 14/03/2024 |
Đậu tương 5/2024 | ZSEK24 | CBOT | 30/04/2024 | 14/05/2024 |
Đậu tương 7/2024 | ZSEN24 | CBOT | 28/06/2024 | 12/07/2024 |
Đậu tương 8/2024 | ZSEQ24 | CBOT | 31/07/2024 | 14/08/2024 |
Đậu tương 9/2024 | ZSEU24 | CBOT | 30/08/2024 | 13/09/2024 |

Khối lượng giao dịch
Khối lượng giao dịch theo ngày của sản phẩm
Báo cáo
Các báo cáo tài chính có thể ảnh hưởng đến giá sản phẩm trên thị trường
Thời tiết
Báo cáo WASDE
Báo cáo tồn kho ngũ cốc
Báo cáo triển vọng cây trồng
Báo cáo doanh số xuất khẩu hàng tuần
Tin tức trên thị trường hàng hóa

- 0
- 0
- 0

- 0
- 0
- 0

- 0
- 0
- 0

- 0
- 0
- 0
